100 Giờ Học Tiếng Anh: Giờ Thứ Năm

Trong bài học thứ 5 của series 100 Giờ Học Tiếng Anh (cơ bản) này bạn sẽ học cách Chào tạm biệt, học cách dùng This/That/These/Those, học từ vựng về số thứ tự trong tiếng Anh.

Nói : Từ Biệt – Tạm Biệt

[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]Bye for now ![/responsivevoice] Bây giờ xin tạm biệt !
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]Goodbye, Mr. X.[/responsivevoice] Tạm biệt ông X.
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]I have to go now, goodbye.[/responsivevoice] Bây giờ tôi phải đi, tạm biệt.
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]Look at the time! I’ve really got to go. Goodbye.[/responsivevoice] Nhìn giờ này ! Tôi phải đi thôi, tạm biệt.

Hoặc

[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]Goodbye![/responsivevoice] Tạm biệt! (dùng vào bất cứ lúc nào)
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]Good night![/responsivevoice] Tạm biệt! (dùng vào buổi tối, chúc ngủ ngon)

Ngữ Pháp: THIS / THESE – THAT / THOSE

THIS (này) / THESE (những… này) – THAT (kia) / THOSE (những… kia) khi là tính từ chỉ định (demonstrative adjectives) thì được đặt trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.

  • THIS / THAT: dùng với danh từ số ít
  • THESE / THOSE: dùng với danh từ số nhiều

Ví Dụ

[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]This shirt[/responsivevoice] Áo sơ mi này (This bổ nghĩa cho danh từ shirt)
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]These shirts[/responsivevoice] Những áo sơ mi này (These bổ nghĩa cho danh từ shirts)
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]That coat[/responsivevoice] Áo khoác đó (That bổ nghĩa cho danh từ coat)
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]Those coat[/responsivevoice] Những áo khoác đó (Those bổ nghĩa cho danh từ coats)

Từ Vưng: Số Thứ Tự

[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]first (1st)[/responsivevoice] thứ nhất
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]second (2nd)[/responsivevoice] thứ nhì
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]third (3rd)[/responsivevoice] thứ ba
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]fourth (4th)[/responsivevoice] thứ bốn
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]fifth (5th)[/responsivevoice] thứ năm
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]sixth (6th)[/responsivevoice] thứ sáu
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]seventh (7th)[/responsivevoice] thứ bảy
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]eighth (8th)[/responsivevoice] thứ tám
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]ninth (9th)[/responsivevoice] thứ chín
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]tenth (10th)[/responsivevoice] thứ mười
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]eleventh (11th)[/responsivevoice] thứ mười một
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]twelfth (12th)[/responsivevoice] thứ mười hai
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]thirteenth (13th)[/responsivevoice] thứ mười ba
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]fourteenth (14th)[/responsivevoice] thứ mười bốn
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]fifteenth (15th)[/responsivevoice] thứ mười năm
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]sixteenth (16th)[/responsivevoice] thứ mười sáu
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]seventeenth (17th)[/responsivevoice] thứ mười bảy
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]eighteenth (18th)[/responsivevoice] thứ mười tám
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]nineteenth (19th)[/responsivevoice] thứ mười chín
[responsivevoice voice=”UK English Male” buttontext=””]twentieth (20th)[/responsivevoice] thứ hai mươi

 

7 thoughts on “100 Giờ Học Tiếng Anh: Giờ Thứ Năm

  1. Thuý Trần says:

    Sorry bạn, mình chưa cập nhật được giờ thứ 6, hẹn bạn vài ngày nữa nhé.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.