100 Giờ Học Tiếng Anh: Giờ Thứ Nhất
Giờ thứ nhất chúng ta sẽ học những thứ cơ bản nhất trong tiếng Anh – Đây là bài học bắt đầu để làm quen với tiếng Anh.
Luyện Nói
Chào Hỏi
Hello/Hi. | Chào (ông, bà, anh, chị…) |
Good morning. | Lời chào vào buổi sáng (trước 12g tưa). |
Good afternoon. | Lời chào vào buổi trưa (sau 12g trưa đến khoảng 5 hoặc 6 giờ chiều). |
Good evening. | Lời chào vào buổi tối. |
Ngữ Pháp
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (PERSONAL PRONOUNS) + BE (hiện tại)
I’m | = | I am | Tôi là |
He’s | = | He is | Anh ta là, ông ta là |
She’s | = | She is | Cô ta là, bà ta là |
It’s | = | It is | Nó (đồ vật, thú vật) là |
We’re | = | We are | Chúng tôi là, chúng ta là |
You’re | = | You are | Anh là, các anh là |
They’re | = | They are | Họ là |
Ví dụ
I’m Nam. | Tôi là Nam. |
He’s a teacher. | Anh ta là một giáo viên. |
She’s a pupil. | Cô ta là một học sinh. |
It’s a dog | Nó là một con chó. |
We’re Mary and Tom. | Chúng tôi là Mary và Tom. |
You’re a student. | Anh là một sinh viên |
You’re students. | Các anh là những sinh viên. |
They’re from Vietnam. | Họ từ Việt Nam đến. |
Từ vựng
SỐ ĐẾM
one | (1) một | eleven | (11) mười một |
two | (2) hai | twelve | (12) mười hai |
three | (3) ba | thirteen | (13) mười ba |
four | (4) bốn | fourteen | (14) mười bốn |
five | (5) năm | fifteen | (15) mười lăm |
six | (6) sáu | sixteen | (16) mười sáu |
seven | (7) bảy | seventeen | (17) mười bảy |
eight | (8) tám | eighteen | (18) mười tám |
nine | (9) chín | nineteen | (19) mười chín |
ten | (10) mười | twenty | (20) hai mươi |