100 Giờ Học Tiếng Anh: Giờ Thứ Hai
Trong giờ học thứ 2 của series 100 Giờ Học Tiếng Anh này chúng ta sẽ cùng học về cách đặt câu đơn giản, câu hỏi trả lời Có – Không (Yes No Question).
LUYỆN NÓI
NHỮNG CÂU THƯỜNG DÙNG SAU KHI CHÀO | |
How are you? | Ông (bà) khỏe không? |
How are you today? | Hôm nay ông (bà) khỏe không? |
How are you getting along? | Ông (bà) sống ra sao? |
Have you been well? | Ông (bà) khỏe chứ? |
Quite well, thanks. | Rất khỏe, cám ơn. |
I’m very well, thank you. | Tôi rất khỏe, cám ơn. |
Fine, thanks. | Khỏe, cám ơn. |
I’m fine, thank you. | Tôi khỏe, cám ơn. |
NGỮ PHÁP
CÂU HỎI CÓ – KHÔNG (YES – NO QUESTIONS)
- BE + Chủ ngữ (Subject) + Danh từ (Noun) + ?
TRẢ LỜI
- Yes, + chủ ngữ + BE & No, + chủ ngữ + BE + not
- isn’t = is not
- aren’t = are not
- am not
VÍ DỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|