Giờ thứ nhất chúng ta sẽ học những thứ cơ bản nhất trong tiếng Anh – Đây là bài học bắt đầu để làm quen với tiếng Anh.
Luyện Nói
Chào Hỏi
[responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]Hello/Hi.[/responsivevoice] | Chào (ông, bà, anh, chị…) |
[responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]Good morning.[/responsivevoice] | Lời chào vào buổi sáng (trước 12g tưa). |
[responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]Good afternoon.[/responsivevoice] | Lời chào vào buổi trưa (sau 12g trưa đến khoảng 5 hoặc 6 giờ chiều). |
[responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]Good evening.[/responsivevoice] | Lời chào vào buổi tối. |
Ngữ Pháp
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (PERSONAL PRONOUNS) + BE (hiện tại)
[responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]I’m[/responsivevoice] | = | [responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]I am[/responsivevoice] | Tôi là |
[responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]He’s[/responsivevoice] | = | [responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]He is[/responsivevoice] | Anh ta là, ông ta là |
[responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]She’s[/responsivevoice] | = | [responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]She is[/responsivevoice] | Cô ta là, bà ta là |
[responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]It’s[/responsivevoice] | = | [responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]It is[/responsivevoice] | Nó (đồ vật, thú vật) là |
[responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]We’re[/responsivevoice] | = | [responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]We are[/responsivevoice] | Chúng tôi là, chúng ta là |
[responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]You’re[/responsivevoice] | = | [responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]You are[/responsivevoice] | Anh là, các anh là |
[responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]They’re[/responsivevoice] | = | [responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]They are[/responsivevoice] | Họ là |
Ví dụ
[responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]I’m Nam.[/responsivevoice] | Tôi là Nam. |
[responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]He’s a teacher.[/responsivevoice] | Anh ta là một giáo viên. |
[responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]She’s a pupil.[/responsivevoice] | Cô ta là một học sinh. |
[responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]It’s a dog[/responsivevoice] | Nó là một con chó. |
[responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]We’re Mary and Tom.[/responsivevoice] | Chúng tôi là Mary và Tom. |
[responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]You’re a student.[/responsivevoice] | Anh là một sinh viên |
[responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]You’re students.[/responsivevoice] | Các anh là những sinh viên. |
[responsivevoice voice=”UK English Female” buttontext=””]They’re from Vietnam.[/responsivevoice] | Họ từ Việt Nam đến. |
Từ vựng
SỐ ĐẾM
one | (1) một | eleven | (11) mười một |
two | (2) hai | twelve | (12) mười hai |
three | (3) ba | thirteen | (13) mười ba |
four | (4) bốn | fourteen | (14) mười bốn |
five | (5) năm | fifteen | (15) mười lăm |
six | (6) sáu | sixteen | (16) mười sáu |
seven | (7) bảy | seventeen | (17) mười bảy |
eight | (8) tám | eighteen | (18) mười tám |
nine | (9) chín | nineteen | (19) mười chín |
ten | (10) mười | twenty | (20) hai mươi |