100 Giờ Học Tiếng Anh: Giờ Thứ Ba
Trong giờ thứ 3 học tiếng Anh này, các bạn sẽ luyện nói cơ bản với chủ đề là Giới thiệu người này với người khác. Các bạn được học ngữ pháp về Tính từ sở hữu trong tiếng Anh và học tiếp các số đếm.
Nói – Giới Thiệu Một Người
THÂN MẬT: | |
A: This is my friend Lan. | Đây là Lan, bạn tôi. |
B: Nice to meet you. | Hân hạnh được gặp bạn. |
C: Glad to meet you. | Hân hạnh được gặp bạn. |
TRANG TRỌNG: | |
Me: Mr. John, this is my friend, Chang. | Ông John, đây là bạn tôi, ông Chang. |
John: How do you do, Mr. Chang. | Chào ông Chang. |
Chang: How do you do Mr. John. It’s nice to meet you. | Chào ông John. Hân hạnh được gặp ông. |
Ngữ Pháp – Tnh từ sở hữu (possessive adjectives)
Sau đây là các tính từ sở hữu trong tiếng Anh:
Ngôi | Số ít | Số nhiều | ||
thứ nhất | My | : của tôi | Our | : của chúng tôi |
thứ hai | Your | : của anh, của bạn | Your | : của các anh |
thứ ba | His | : của anh ấy, của ông ấy | : của các bạn | |
Her | : của cô ấy, của bà ấy | Their | : của họ, của chúng | |
Its | : của nó (chỉ đồ vật, thú vật) |
Tính từ sở hữu được đặt trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
Ví dụ
What is your name? | Tên của bạn là gì? |
What is his name? | Tên của anh ấy là gì? |
What is her name? | Tên của cô ấy là gì? |
My name is Binh. | Tên của tôi là Bình. |
His name is Peter Pike. | Tên của ông ấy là Peter Pike. |
Her name is Betty White. | Tên của cô ấy là Betty White. |
Từ Vựng – Số đếm
twenty-one | (21) hai mươi mốt |
twenty-two | (22) hai mươi hai |
thirty | (30) ba mươi |
forty | (40) bốn mươi |
fifty | (50) năm mươi |
sixty | (60) sáu mươi |
seventy | (70) bảy mươi |
eighty | (80) tám mươi |
ninety | (90) chín mươi |
one hundred | (100) một trăm |